Trong những năm gần đây, hệ thống trường tu thục ngày càng phát triển và được đầu tư mạnh mẽ. Không chỉ có cơ sở vật chất vượt bậc mà chất lượng giáo dục cũng ngày càng nâng cao do đó rất nhiều bậc phụ huynh không tiếc tiền khi cho con theo học mặc dù học phí của các trường tư thục đều cao hơn các trường công lập trên địa bàn nhiều lần. Hãy cùng Bike2school tìm hiểu xem học phí của những trường THCS tư thục có tiếng tại Hà Nội như thế nào nhé!
Trường THCS Archimedes
Tuy bề dày lịch sử chưa lâu bằng những ngôi trường khác ở Hà Nội nhưng từ nhiều năm nay, Archimedes đã tạo dựng tiếng tăm và được nhiều phụ huynh chọn lựa cho con theo học. Luôn nằm trong top các trường THCS tư thục có học phí hàng năm ở mức cao tại thủ đô thế nhưng Archimedes Academy vẫn luôn là một ngôi trường được rất nhiều các bậc phụ huynh đánh giá cao, tin tưởng cho con em mình theo học.
Trường Archimedes Academy không công bố học phí lên website của trường nên phụ huynh có thể tham khảo thông tin các khoản phí chi tiết của Archimedes Academy năm học 2020-2021 dưới đây
Khoản mục | THCS Archimedes - Cầu Giấy | THCS Archimedes - Đông Anh |
Học phí |
- Khối 6,7: 5.000.000/ tháng - Khối 8,9: 6.500.000/ tháng - Khối 9 định hướng nộp thêm: 30.000.000/ năm - CLB ngoại khóa: 80.000 - 200.000/ ca học |
- Khối 6,7: 4.000.000/ tháng - Khối 8,9: 5.00.000/ tháng - Lớp nâng cao hoặc định hướng bổ sung: 20.000.000 - 25.000.000/ năm - CLB ngoại khóa: 60.000 - 100.000/ ca học |
Cơ sở vật chất | 3.000.000 | 3.000.000 |
Hoạt động năm | 1.000.000 | 1.000.000 |
Đồng phục | 3.500.000 | 2.500.000 - 3.500.000 |
BHYT, BHTT, các quỹ khác | 1.000.000 | 1.000.000 |
Bán trú | 900.000 | 700.000 |
Tiền ăn | 660.000 | 660.000 |
Tiền xe đưa đón | 800.000 - 1.700.000 tùy thuộc khoảng cách | 800.000 - 1.600.000 tùy thuộc khoảng cách |
Trường THCS Nguyễn Siêu
Trường Nguyễn Siêu là một ngôi trường liên cấp có tiếng bậc nhất thủ đô Hà Nội. Trải qua 30 năm bề dày truyền thống giáo dục, bằng sự nỗ lực và phấn đầu của thầy và trò tên tuổi của Nguyễn Siêu ngày càng vang xa, trở thành ngôi trường hàng đầu về chất lượng giáo dục.
Trường Nguyễn Siêu quy định học phí năm học 2023 - 2024 như sau:
BẢNG QUY ĐỊNH HỌC PHÍ
NĂM HỌC 2023 - 2024
STT | Mô hình/ Hệ đào tạo | Lớp | Học phí/ chương trình năm học |
1 | NS (Chất lượng cao) | 12 | 50.000.0000 |
2 | AE (Anh ngữ học thuật tăng cường) | 9,10,11 | 65.000.000 |
3 | CI (Song ngữ Quốc tế) | 1-8 | 95.000.000 |
4 | Adv (Advance) | 2,3,4,8,9 | 110.000.000 |
5 | Adv (Advance) | 10 | 130.000.000 |
6 | International (Quốc tế) - Phát triển mô hình lớp Adv | 1 | 150.000.000 |
7 | IG (IGCSE) | 9,10 | 115.000.000 |
8 | AS-A2 (A-level) | 11,12 | 180.000.000 |
Trường THCS Đoàn Thị Điểm
Trường THCS Đoàn Thị Điểm là một ngôi trường nổi tiếng về chất lượng giáo dục, nằm trong TOP những những ngôi trường sáng giá nhất tại Hà Nội. Với mô hình đào tạo uy tín, chương trình học đa dạng cùng môi trường sư phạm khang trang hiện đại chính là địa điểm giáo dục đáng tin cậy với nhiều học sinh trong địa bàn nói riêng và toàn TP Hà Nội nói chung.
Trường THCS Đoàn Thị Điểm chưa công bố học phí năm học 2022-2023 nên quý phụ huynh có thể tham khảo học phí trường THCS Đoàn Thị Điểm năm 2021-2022:
Khoản mục | Số tiền |
Học phí cơ bản | 5.000.000đ/tháng |
Lớp tăng cường C (Ngoài học phí cơ bản thì sẽ đóng thêm) | 2.000.000đ/tháng |
Lớp tăng cường T – TA – V (Ngoài học phí cơ bản thì sẽ đóng thêm) | 1.500.000đ/tháng |
Chi phí bán trú (bắt buộc) | 1.500.000đ/tháng |
Ăn sáng (tùy chọn) | 500.000/tháng |
Ô tô đưa đón (tùy chọn) | 1.100.000đ/tháng |
Marie Curie
Học phí Marie Curie được nhận xét là rất đắt đỏ, cao gấp nhiều lần những trường dân lập khác trên địa bàn Hà Nội. Nhà trường không công bố học phí lên website, theo thông tin tổng hợp được về học phí năm học 2020 - 2021, phụ huynh có thể cân nhắc tham khảo về đưa ra lựa chọn về môi trường giáo dục phù hợp cho con em mình.
Tại trường THCS Marie Curie cơ sở Mỹ Đình, biểu phí áp dụng cho học sinh làm thủ tục vào lớp 6 năm học 2021-2022
STT | Danh mục | 2 tháng 8, 9/2021 |
1 | Học phí, phí bán trú | 11.000.000 |
2 | Tiền ăn trưa | 2.000.000 |
3 | Tăng cường Tiếng Anh quốc tế | 13.800.000/ học kì |
4 | Hỗ trợ cơ sở vật chất | 2.000.000/ năm |
5 | Quỹ hội CMHS, số LLĐT | 1.000.000/ năm |
6 | BHYT, BHTT | 670.000/ năm |
Tổng (1) | 30.470.000 | |
7 |
Thêm đăng kí xe bus: - Điểm đón chung gần - Điểm đón chung xa - Điểm đón riêng gần - Điểm đón riêng xa |
2.400.000 3.000.000 3.000.000 3.600.000 |
Trường Marie Curie Hà Nội học phí cấp 2 có bán trú thì rơi vào tầm khoảng gần 10 triệu/tháng (bao gồm bán trú, đi lại bằng xe bus nhà trường, đăng ký sổ liên lạc điện tử, học tiếng Anh Language Link,…).
Tổng mức học phí Marie Curie sẽ là 96.270.000đ/ 1 năm. Nếu đăng ký xe tuyến thì học phí cấp 2 Marie Curie sẽ là 120.000.000đ/1 năm. Theo bảng phí trên, ba mẹ cần đóng số tiền dao động từ 30.470.000 đến 34.070.000 VNĐ để hoàn thành hồ sơ nhập học vào lớp 6 trường Marie Curie.
THCS Lương Thế Vinh
Trường Lương Thế Vinh không công bố học phí trên website, nhưng theo thông tin từ các bậc phụ huynh có con theo học tại trường THCS Lương Thế Vinh năm học 2020-2021 như sau:
Khoản mục | Số tiền |
Lệ phí tuyển sinh và duyệt hồ sơ | 8.000.0000 VNĐ |
Học phí/tháng | 3.500.000 VNĐ/tháng |
Phí phát triển trường năm đầu | 2.500.000 VNĐ/năm |
Đồng phục mùa hè/ năm | 1.000.000 VNĐ/năm |
Đồng phục mùa đông/ năm | Thông báo sau |
Tiền vở | 270.000 VNĐ |
Tiền hỗ trợ CSVC bán trú/ năm | 2.000.000VNĐ/năm |
Điều hòa và bảo trì điều hòa, máy tính/ 4 năm | 2.000.000VNĐ/ 4 năm |
Lớp chọn CLC/ tháng | 300.000 VNĐ/tháng |
Lớp năng khiếu Anh/ tháng | 500.000 VNĐ/tháng |
Lớp năng khiếu Toán/ tháng | 500.000 VNĐ/tháng |
Tiền ăn trưa | 40.000 VNĐ/bữa |
THCS Nguyễn Tất Thành
Trường THCS Nguyễn Tất Thành là ngôi trường công lập tự chủ tài chính cho nên học phí của trường Nguyễn Tất Thành sẽ cao hơn học phí của các trường công lập khác trên địa bàn Hà Nội. Trường chưa công bố học phí năm học 2023-2024 nên quý bậc phụ huynh và các em học sinh có thể tham khảo học phí của năm học 2022-2023:
- Lớp Tiếng Anh học thuật: 41.200.000 đồng/ năm học (đã bao gồm tiền học phí học Tiếng Anh với giáo viên nước ngoài 19.700.000 đồng/ năm học)
- Các lớp còn lại: 21.500.000 đồng/ năm học. Học phí học Tiếng Anh với giáo viên nước ngoài là 100.000 đồng/ tiết/ tuần
- Kinh phí quản lý trưa: 200.000 đồng/ tháng
Trường THCS Ngôi Sao
Trường THCS Ngôi Sao có học phí cho năm học 2023 - 2024 như sau:
Khoản mục | Số tiền |
Lệ phí tuyển sinh | 500.000 |
Phí ghi danh | 2.000.000 |
Học phí/tháng | 2.500.000 VNĐ/tháng |
Học phí chương trình bổ trợ nâng cao | 3.500.000 VNĐ/ tháng |
Học phí chương trình chuyên | 500.000 VNĐ/ tháng |
Học phí chương trình Ngoại ngữ 2 | 500.000 VNĐ/ tháng |
Phí bán trú | 500.000 VNĐ/ tháng |
Phí ăn trưa | 45.000VNĐ/ ngày |
Xe bus đưa đón | 900.000 - 2.000.000VNĐ |
Phí xây dựng phát triển trường | 3.000.000 VNĐ/ năm |
Phí học liệu | 250.000 VNĐ/ năm |
BHYT, BHTT, đồng phục | Theo quy định |
Trường THCS FPT
Học phí năm học 2023 - 2024 của FPT như sau:
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm chưa công bố học phí của trường lên website tuy nhiên các bậc phụ huynh có thể thao khảo các mức thu học phí năm học 2021 - 2022 của trường để có sự chuẩn bị tốt nhất cho con em mình.
Khoản thu | Khối | Số tiền |
Học phí khối lớp song ngữ | 6 | 8.000.000 |
7 | 7.700.000 | |
8 | 7.900.000 | |
9 | 7.700.000 | |
Học phí khối lớp học tiếng Anh với người nước ngoài | 6 | 6.100.000 |
7 | 5.700.000 | |
8 | 5.900.000 | |
9 | 7.700.000 | |
Học phí khối lớp chất lượng cao | 6 | 5.500.000 |
7 | 5.200.000 | |
8 | 5.400.000 | |
9 | 5.500.000 | |
Tiền ăn | 6 | 55.000/ ngày |
7,8,9 | 45.000/ bữa | |
Tiền ô tô | Từ 900.000 đến 1.400.000 tính theo điểm đón | |
Tiền gửi xe đạp điện | 800.000/ năm | |
Tiền gửi xe đạp | 500.000/ năm | |
Liên kết Tiểu học | 3.000.000/ năm |
Trường THCS Newton
Học phí năm học 2023 - 2024 của THCS Newton như sau:
Khoản mục | Số tiền |
Học phí lớp 6, 7, 8: - Bán quốc tế - Cambridge - Song ngữ |
- 69.000.000/ năm - 87.000.000/ năm - 119.000.000/ năm |
Học phí lớp 9: - Bán quốc tế - Cambridge - Song ngữ |
- 73.000.000/ năm - 95.000.000/ năm - 127.000.000/ năm |
Phí kiểm tra | 500.000 - 1.000.000 |
Phí đặt chỗ | 12.000.000 |
Quỹ hỗ trợ phát triển trường | 10.000.000 - 12.000.000 |
Đồng phục | 2.000.000 - 3.500.000 |
Ăn trưa và ăn chiều | 1.500.000 |
Bán trú | 400.000 |
Xe đưa đón | 1.000.000 - 2.000.000 |
Các khoản phí khác | 2.800.000 |
Trên đây là tổng hợp học phí của một số trường tư thục có tiếng trêm địa bàn Hà Nội, các bậc phụ huynh có thể tham khảo và lựa chọn cho con em mình một ngôi trường phù hợp nhất nhé!